Xin chia sẻ bảng mã lỗi máy lạnh Electrolux mới nhất do hãng công bố vào tháng 3/2020. Đây là bảng mã lỗi trực quan dễ tra cứu và dễ xác định lỗi.
Điều hòa, máy lạnh Electrolux là sản phẩm được nhiều người tin dùng. Tuy nhiên không hẳn ai cũng có thể nhận biết được lỗi và cách khắc phục chúng. Bảng mã lỗi của máy lạnh Electrolux dưới đây sẽ giúp bạn có thể dễ dàng nắm được tình trạng của chiếc máy lạnh của gia đình để có được những can thiệp kịp thời.
Tại sao máy lạnh, điều hòa Electrolux lại được tin dùng? Dưới đây là một số lý do lý giải tại sao điều hòa Electrolux được sử dụng nhiều hiện nay:
- Khả năng làm lạnh nhanh chóng giúp người dùng có thể tận hưởng được luồng khí mát sảng khoái
- Khả năng tiết kiệm điện năng hiệu quả nhờ ứng dụng công nghệ tiên tiến hiện đại
- Đa dạng các chế độ
- Khả năng kháng khuẩn tốt giúp bầu không khí trong phòng luôn trong lành, thoáng mát
- Rất ít khi xảy ra lỗi.
Cách kiểm tra mã lỗi điều hòa Electrolux
Tính năng báo lỗi tự động sẽ xuất hiện trên màn hình LCD của máy lạnh Electrolux. Khi máy hoạt động sai hoặc có lỗi kỹ thuật xảy ra trong quá trình sử dụng, thiết bị sẽ cảnh báo, giúp cho người dùng phát hiện sớm những lỗi sai và bảo trì kịp thời.
Cách kiểm tra như sau:
Hướng điều khiển điều hòa về bộ cảm biến dàn lạnh
Bấm và giữ nút CHK hoặc nút Check cho đến khi màn hình hiển thị 2 số 00
Nhấn nút mũi tên lên xuống, mỗi lần nhấn nút điều khiển sẽ hiển thị lỗi.
Bảng mã lỗi máy lạnh Electrolux chuẩn
Dưới đây là bảng mã lỗi điều hòa Electrolux thông dụng:
Mã lỗi | Diễn giải |
---|---|
Mã lỗi E1 | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng |
Mã lỗi E2 | Bảo vệ chống đóng băng |
Mã lỗi E3 | Môi chất lạnh bị tắc nghẽn hoặc rò rỉ |
Mã lỗi E4 | Bảo vệ máy nén xả nhiệt độ cao |
Mã lỗi E5 | Bảo vệ quá dòng AC |
Mã lỗi E6 | Lỗi giao tiếp giữa dàn lạnh và dàn nóng |
Mã lỗi E8, H4 | Cảnh báo nhiệt độ cao |
Mã lỗi H6 | Không có phản hồi từ động cơ (motor) quạt dàn lạnh |
Mã lỗi LP | Lỗi giữa dàn nóng và dàn lạnh |
Mã lỗi L3 | Lỗi động cơ quạt dàn nóng |
Mã lỗi L9 | Bảo vệ dòng điện |
Mã lỗi Fo | Môi chất làm lạnh tích tụ |
Mã lỗi F1 | Cảm biến trong phòng bị hở hoặc ngắn mạch |
Mã lỗi F2 | Cảm biến đường ống dàn lạnh bị hở hoặc ngắn mạch |
Mã lỗi F3 | Cảm biến dàn nóng bị hở hoặc ngắn mạch |
Mã lỗi F4 | Cảm biến đường ống dàn nóng bị hở hoặc ngắn mạch |
Mã lỗi F5 | Cảm biến xả bị hở hoặc ngắn mạch |
Mã lỗi F6 | Giới hạn quá tải / sụt |
Mã lỗi F8 | Giới hạn quá dòng / sụt |
Mã lỗi F9 | Cảnh báo nhiệt độ xả cao |
Mã lỗi FH | Giới hạn chống đóng băng |
Mã lỗi H1 | Rã đông |
Mã lỗi H3 | Bảo vệ chống quá tải máy nén |
Mã lỗi H5 | Bảo vệ IPM |
Mã lỗi HC | Bảo vệ PFC |
Mã lỗi EE | Lỗi EEPROM |
Mã lỗi PH | Bảo vệ điện áp PN cao |
Mã lỗi PL | Bảo vệ điện áp PL thấp |
Mã lỗi U7 | Lỗi bất thường van 4 chiều |
Mã lỗi Po | Tần số thấp máy nén ở chế độ chạy thử |
Mã lỗi P1 | Tần số định mức máy nén ở chế độ chạy thử |
Mã lỗi P2 | Tần số tối đa máy nén ở chế độ chạy thử |
Mã lỗi P3 | Tần số trung bình máy nén ở chế độ chạy thử |
Mã lỗi LU | Cảnh báo công suất |
Mã lỗi EU | Cảnh báo nhiệt độ |
Lỗi thường gặp của điều hòa Electrolux
Bên cạnh những lỗi phổ biến kể trên, thì máy lạnh Electrolux còn thường xảy ra một số lỗi khác không nằm trong bảng mã lỗi trên. Ví dụ như:
Lỗi: Mất nguồn
Nguyên nhân: Hở mạch, cầu chì lỏng hoặc hỏng board điều khiển trên dàn lạnh
Dấu hiệu nhận biết: Mở cầu chì không nghe thấy tiếng bíp của điều hòa
Lỗi Romove không có tác dụng
Dấu hiệu: Hướng điều khiển về board nhận tín hiệu trên dàn lạnh và bấm nút nhưng điều hòa không thấy phản hồi lại.
Nguyên nhân: Điều khiển hỏng, điều khiển hết pin, board nhận tín hiệu trên dàn lạnh hỏng
Lỗi gió thổi ra dàn lạnh có mùi hôi
Dấu hiệu: Điều hòa xuất hiện mùi hôi khó chịu
Nguyên nhân: Điều hòa có mùi hôi của gas do dàn lạnh bị xì gas, điều hòa có mùi nấm mốc do lâu ngày sử dụng mà không được vệ sinh, bảo dưỡng.
Lỗi sự cố dàn lạnh
Dấu hiệu: Dàn lạnh bị chảy nước, vỏ dàn lạnh bị đọng sương, gió thổi ra dàn lạnh ở dạng sương, dàn lạnh đón tuyết.
Nguyên nhân: Dàn lạnh bị chảy nước do ống xả bị tắc kẹt, dàn lạnh đóng tuyết do quạt dàn lạnh quay chậm hoặc không quay
Lỗi điều hòa kém lạnh
Dấu hiệu: Cảm giác ngột ngạt, nóng khi sử dụng điều hòa.
Nguyên nhân: Điều hòa hết gas hoặc thiếu gas, quạt dàn nóng gặp sự cố, board dàn lạnh bị hỏng
Hi vọng với bảng mã lỗi máy lạnh, điều hòa Electrolux nói trên các bạn sẽ có thể chủ động nhận biết được các lỗi trong khi sử dụng.
Chuyên sửa máy lạnh Electrolux tại Bình Dương
Công ty chúng tôi chuyên sửa máy lạnh Electrolux tại nhà ở Bình Dương. Quý vị đang sở hữu máy lạnh Electrolux và máy đang bị trục trặc ? Gọi ngay cho chúng tôi để đặt lịch cho thợ vào kiểm tra miễn phí cho Quý khách.
Bảng mã lỗi các loại máy lạnh khác
- Bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic
- Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin
- Bảng mã lỗi máy lạnh Sharp
- Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba
- Bảng mã lỗi máy lạnh LG
- Bảng mã lỗi máy lạnh Samsung
- Bảng mã lỗi máy lạnh Midea
- Bảng mã lỗi máy lạnh Beko
- Bảng mã lỗi máy lạnh Comfee
- Bảng mã lỗi máy lạnh Aqua
- Bảng mã lỗi máy lạnh Gree
- Bảng mã lỗi máy lạnh Casper
- Bảng mã lỗi máy lạnh TCL
- Bảng mã lỗi máy lạnh Electrolux
- Bảng mã lỗi máy lạnh Kangaroo
- Bảng mã lỗi máy lạnh Akito
- Bảng mã lỗi máy lạnh Nagakawa
- Bảng mã lỗi máy lạnh Reetech
- CÔNG TY TNHH TYPHACO
- Địa chỉ: Số 11 đường số 1, KDC Thạnh Tân, Tân Bình, Dĩ An, Bình Dương
- Điện thoại: 0906 233 997
- Email: dienlanhtyphaco@gmail.com