Trong quá trình sử dụng máy lạnh AQUA 1 vài mã lỗi như E1, E2, F5, F6… được báo trên dàn lạnh và bạn không rõ đó là lỗi gì, vậy thì bạn có thể tham khảo bài viết sau đây để thuận tiện hơn việc sử dụng thiết bị.
Bảng tra mã lỗi máy lạnh Aqua
Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân |
E1 | Cảm biến nhiệt độ phòng bị lỗi | – Kết nối cảm biến nhiệt bị lỏng – Cảm biến nhiệt bị hỏng – Mạch điều khiển dàn lạnh bị hỏng |
E2 | Cảm biến bộ trao đổi nhiệt bị lỗi | – Kết nối cảm biến nhiệt bị lỏng – Cảm biến nhiệt bị hỏng – Mạch điều khiển dàn lạnh bị hỏng |
E4 | Lỗi mạch điều khiển | – Mạch điều khiển dàn lạnh bị hỏng |
E14 | Mô tơ quạt dàn lạnh bị lỗi | – Cuộn dây mô tơ quạt bị đứt – Bảo vệ mô tơ quạt quá nóng – Dây điện kết nối mô tơ quạt bị đứt – Mạch điều khiển dàn lạnh bị hỏng |
Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân |
F1 | Lỗi mạch mô đun | – Mạch mô đun bị hỏng |
F2 | Máy nén bị quá dòng | – Máy nén bị hỏng – Mạch mô đun bị hỏng |
F3 | Lỗi kết nối giữa mạch mô đun và mạch điều khiển chính dàn nóng | – Kết nối giữa mạch điều khiển chính và mạch mô đun bị lỏng – Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng – Mạch mô đun dàn nóng bị hỏng |
F4 | Bảo vệ quá nhiệt ngõ ra | – Van tiết lưu điện tử bị hỏng – Cảm biến nhiệt bị hỏng – Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng |
F6 | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường | – Cảm biến nhiệt bị hỏng |
F7 | Lỗi cảm biến nhiệt ngõ vào | – Cảm biến nhiệt bị hỏng |
F8 | Mô tơ quạt dàn nóng bị lỗi | – Cuộn dây mô tơ quạt dàn nóng bị đứt – Dây điện kết nối dây mô tơ bị đứt – Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng |
F11 | Lỗi máy nén | – Máy nén bị hỏng |
F12 | Lỗi mạch điều khiển chính dàn nóng | – Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng |
F19 | Điện áp nguồn quá cao hay quá thấp | – Nguồn điện không ổn định – Mạch mô đun dàn nóng bị hỏng – Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng |
F21 | Lỗi cảm biến nhiệt xả tuyết (chỉ ở máy lạnh 2 chiều) | – Kết nối cảm biến nhiệt bị lỏng – Cảm biến nhiệt bị hỏng – Mạch điều khiển chính dàn nóng bị hỏng |
F25 | Lỗi cảm biến nhiệt ngõ ra | – Cảm biến nhiệt bị hỏng |
Mã lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân |
F1 | Cảm biến nhiệt độ trong phòng bị lỗi | – Cảm biến hở mạch hay ngắn mạch – Kết nối hỏng tại chỗ kết nối/hở mạch tại vị trí nếp gấp – Bảng kết nối hỏng |
F2 | Cảm biến bộ trao đổi dàn lạnh bị lỗi | |
H1 | Đang trong tình trạng xả tuyết (dành cho máy 2 chiều) | – Đây là hoạt động bình thường, “H1” sẽ không hiển thị sau khi quá trình xả tuyết kết thúc |
H6 | Mô tơ dàn lạnh bị lỗi | – Mô tơ quạt bị hỏng. Nếu mô tơ quạt chạy quá chậm, để tránh kích hoạt chế độ tự bảo vệ mô tơ, máy sẽ dừng và hiển thị khóa – Tiếp điểm tại chổ kết nối kém |
C5 | Hộp box – OTP bị lỗi | – Nắp chụp PCB bị hỏng – PCB bị hỏng |
Bảng mã lỗi các loại máy lạnh khác
- Bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic
- Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin
- Bảng mã lỗi máy lạnh Sharp
- Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba
- Bảng mã lỗi máy lạnh LG
- Bảng mã lỗi máy lạnh Samsung
- Bảng mã lỗi máy lạnh Midea
- Bảng mã lỗi máy lạnh Beko
- Bảng mã lỗi máy lạnh Comfee
- Bảng mã lỗi máy lạnh Aqua
- Bảng mã lỗi máy lạnh Gree
- Bảng mã lỗi máy lạnh Casper
- Bảng mã lỗi máy lạnh TCL
- Bảng mã lỗi máy lạnh Electrolux
- Bảng mã lỗi máy lạnh Kangaroo
- Bảng mã lỗi máy lạnh Akito
- Bảng mã lỗi máy lạnh Nagakawa
- Bảng mã lỗi máy lạnh Reetech