Bảng mã lỗi máy giặt Toshiba mới 2021 được cập nhập từ hãng Toshiba. Hôm nay Điện lạnh Typhaco cung cấp cho quý khách bảng mã lỗi máy giặt toshiba bao gồm các lỗi ED, E1, E2, E3, E4, E5, E6, Ec1, Ec2, Ec3, Ec5, E6, Ec1, Ec3, Ec5, Ec6, F, E7, E7-1, E7-4, E8, E9, E9-5,ED, EL, EB, EB4, E91, E92, EL, EB, EB4, E21, E23, EP, F, E94, E52, EH, EA. Và ngoài ra chúng tôi còn cung cấp đến các bạn bảng mã lỗi máy giặt Toshiba nội địa Nhật.
Mã Lỗi | Nguyên nhân | Hướng giải quyết |
---|---|---|
E1 | Có vấn đề về ống xả nước: ♦ Ống xả có được gắn vào máy? ♦ Ống xả bị uống cong? ♦ Ống xả đã được đặt nằm xuống ♦ Miệng ống xả bị ngập trong nước ♦ Ống xả bị nghẽn? |
Sau khi kiểm tra mở nắp máy ra và đóng lại lần nữa. Sau đó ấn nút khởi động ( START) |
E2 | Nắp máy mở, nắp máy bị kẹt vật lạ, chưa đóng hoàn toàn hoặc hư bo | Đóng nắp máy lại hoặc kiểm tra và lấy vật lạ mắc vào cửa. Nếu không được thì nguyên nhân là bo mạch bị hỏng. |
E3 | Đồ giặt bị lệch, ốc lồng bị lỏng,vành cân bằng bị hở,bộ ly hợp bị lỏng, công tắc cửa bị mất lò xo(do má vít bị nhịp) đứt dây công tắc,kẹt cần gạt an toàn… | Sắp xếp lại quần áo trong lồng giặt cho đều |
E4 | Hư phao | Công tắc phao mở. Tình trạng bình thường là đóng. |
E5, E51 | Lỗi cấp nước ♦ Vòi nước có bị khóa ? ♦ Ống cấp nước bị nghẽn, nguồn nước bị cúp. ♦ Lưới lọc của van cấp nước bị nghẽn?Cảm biến mực nước hỏng |
Kiểm tra nguồn nước vào của máy giặt, kiểm tra thêm cảm biết mực nước. |
E6,E7 | Kẹt mô tơ giặt, đồ quá nhiều, mức nước thấp, trục ly hợp, san so trục ly hợp | Kiểm tra mô tơ xem có hoạt động không, hoặc kiểm tra xem có quá tải đồ không. |
Ec1 | Nhiều đồ giặt hoặc nước ít | |
Ec3 | Nhiều đồ giặt hoặc nước ít | |
Ec5 | Hỏng một trong 2 bánh răng truyền độc hoặc mô tơ xả bị hỏng | Kiểm tra bánh răng và mô tơ xả |
Ec6 | ||
F | Giặt nhiều đồ hoặc sủng nước | |
E7 | Kẹt motor giặt,đồ quá nhiều,mức nước thấp,trục ly hợp,sanso truc ly hợp | |
E7-1 | Lỗi tràn bộ nhớ, lập trình, lỗi do giặt quá nhiều đồ quá tải thường xuyên. | Bấm mực nước, hẹn giờ, xã, mở nguồn đồng thời. Báo pip pip tháo nguồn điện và khoảng 1 phút ghim lại máy sẽ hoạt động lại. Nếu không được liên hệ dịch vụ của chúng tôi để được trợ giúp. |
E7-3 | Lỗi phần bo mạch | Lỗi này bạn không nên tự ý khắc phục mà hãy nhờ đến kỹ thuật có chuyên môn. |
E7-4 | Lỗi đếm từ | Kiểm tra mâm từ nếu là inverter hoặc kiểm tra đếm vòng + board mạch, kiểm tra các jack kết nối từ bo mạch đến đầu dò động cơ. Lỗi này các bạn nên liên hệ dịch vụ sửa máy giặt tại nhà có nhiều kinh nghiệm để được hỗ trợ. |
E8 | Kẹt motor giặt,đồ quá nhiều,mức nước thấp,trục ly hợp,sanso truc ly hợp. | Kiểm tra mô tơ hoặc lồng giặt có bị kẹt vật lạ không. |
E9, E91, E92 | Nước bị rò,lồng giặt bị thủng,van xã kẹt,vướng đồ senso mực nước hỏng | Kiểm tra lồng và các jack cắm dây kết nối, kiểm tra cảm biến mực nước. |
E9-5 | Lỗi phần công tắc từ hoặc main board máy giặt, lỗi đường phao. | Lỗi này bạn không thể tự khắc phục được nên nhờ dịch vụ hoặc trung tâm bảo hành máy giặt để được trợ giúp. |
EL | Lỗi phần động cơ, D950 lỗi IBM. | |
EB | Lỗi không tải. | Lỗi này liên quan đến phần board mạch điều khiển. |
EB4 | Lỗi Motor xả DC1000 | Kiểm tra mo tơ xả hoặc bo mạch có cấp điện đến mô tơ không |
E21 | Hỏng board hoặc công tắc từ | Thay công tắc từ hoặc sửa bo |
E23 | Hư board điều khiển hoặc công tắc cửa | Kiểm tra bo mạch điều khiển hoặc công tắc cửa |
EP | Bơm hoạt động bất thường | Kiểm tra lại bơm có hoạt động tốt không |
F | Đồ khô quá tải | Lỗi này xuất hiện ở máy giặt nội địa, để khắc phục bạn nên lấy bớt quần áo ra. |
E94 | Cảm biến áp lực bất thường. Bubble cảm biến phát hiện bất thường. | Kiểm tra xem cảm biến mực nước có hoạt động tốt không, nếu hỏng cần phải thay thế. |
E52 | Nguồn cung cấp nước nóng không ổn định hoặc bất thường | Kiểm tra thanh đốt và các dây kết nối. Nếu vẫn bình thường thì hỏng board mạch. |
EH | Thermistor bất thường hoặc không ổn định. (máy nội địa) | . |
EA | Nguồn cung cấp điện áp bất thường. (máy nội địa) | Kiểm tra lại nguồn điện có đúng điện áp yêu cầu không |
E64 | Mở máy lên xuất hiện lỗi, lỗi này do hỏng linh kiện trên board | Bạn cần liên hệ dịch vụ đủ chuyên môn để khắc phục chứ không nên tự ý sửa chữa. |
ED | Mở nguồn xuất hiện lỗi ED | Lỗi này bạn không thể tự khắc phục do liên quan tới phần bo mạch điều khiển, hãy liên hệ dịch vụ sửa máy giặt để khắc phục lỗi ED này. |
Mã Lỗi | Nguyên nhân | Hướng giải quyết |
---|---|---|
C1 | Lỗi không xả, không thoát nước | Kiểm tra đường xả, lược rát xem có bị nghẹt không hoặc board mạch điều khiển có cấp điện tới van xả hay không. |
E7-4 | Lỗi đếm từ | Lỗi này bạn không thể tự khắc phục, cần gọi dịch vụ chuyên sửa máy giặt nội địa để được trợ giúp |
EA | Điện Áp bất thường | Kiểm tra lại nguồn điện cấp cho máy giặt |
Ec | Clutch bất thường. | |
EH | Thermistor bất thường. | |
EP | Bơm bất thường | Kiểm tra bơm cấp nước |
F | Lỗi Quá tải thanh đốt | |
H | Lỗi bất thường tạm dừng trong thời gian sấy nhiệt độ cao. | |
L | Cửa không đóng | Kiểm tra xem cửa đã đóng chưa hoặc hỏng công tắt cửa. kiểm tra bo mạch điều khiển công tắc cửa |
EP | Bơm bất thường |
Tosbiba được thành lập vào năm 1939 bởi sự hợp Nhất của Shibaura Seisaku-sho và Tokyo Denki. Shibaura Seisakusho được thành lập dưới tên Tanaka Seisakusho bởi Hisashige Tanaka là công ty Nhật đầu tiên làm thiết bị điện báo, vào năm 1904, nó đã được đổi tên thành Shibaura Seisakusho, Suốt nửa đầu thế kỷ 20, Shibaura Seisakusho trở thành một công ty lớn sản xuất máy móc điện tử nặng trong khi Nhật Bản, được hiện đại hóa vào thời kỳ Minh Trị (Meiji Tennō), trở thành một cường quốc thế giới về công nghiệp. Tokyo Denki, mới đầu gọi Hakunetsusha, được thành lập vào năm 1890 và là công ty Nhật đầu tiên sản xuất bóng đèn nóng sáng. Công ty này đa dạng hóa và bắt đầu làm những sản xuất tiêu dùng, và năm 1899 nó đổi tên thành Tokyo Denki (東京電器, Đông Kinh Điện khí, “Điện tử Tokyo”). Shibaura Seisakusho và Tokyo Denki hợp nhất vào năm 1939, trở thành công ty mới dưới tên Tōkyō Shibaura Denki. Nó được tên hiệu Toshiba không lâu, nhưng công ty không đổi tên chính thức thành Công ty Toshiba đến khi năm 1978.
Xem thêm
- Bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic
- Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin
- Bảng mã lỗi máy lạnh Sharp
- Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba
- Bảng mã lỗi máy lạnh LG
- Bảng mã lỗi máy lạnh Samsung
- Bảng mã lỗi máy lạnh Midea
- Bảng mã lỗi máy lạnh Beko
- Bảng mã lỗi máy lạnh Comfee
- Bảng mã lỗi máy lạnh Aqua
- Bảng mã lỗi máy lạnh Gree
- Bảng mã lỗi máy lạnh Casper
- Bảng mã lỗi máy lạnh TCL
- Bảng mã lỗi máy lạnh Electrolux
- Bảng mã lỗi máy lạnh Kangaroo
- Bảng mã lỗi máy lạnh Akito
- Bảng mã lỗi máy lạnh Nagakawa
- Bảng mã lỗi máy lạnh Reetech